Những tên em bé hàng đầu ở Úc ngay bây giờ

NộI Dung:

{title} William và Lily nằm ở vị trí hàng đầu trong danh sách tên, nhưng cha mẹ Aussie cũng đang sử dụng trí tưởng tượng của họ.

Theo một nghiên cứu mới đây, William đang tiếp tục trị vì là tên con trai nổi tiếng nhất thế giới, với Lilly (hoặc Lily) chiếm vị trí hàng đầu của các cô gái.

McCrindle Research đã công bố những cái tên phổ biến nhất thời điểm này, với thông tin trên cơ sở tiểu bang cũng như cái nhìn toàn quốc nói chung.

  • Tên xấu trai
  • Hướng dẫn không căng thẳng cho tên bé
  • Các tên nam phổ biến nhất trên thế giới kết thúc bằng phụ âm, chủ yếu có hai âm tiết trở xuống:

    1. William
    2. Jack
    3. Ethan
    4. Oliver
    5. Lucas
    6. Nô-ê
    7. Lachlan
    8. Hợp tác xã
    9. Thomas
    10. James

    Tuy nhiên, tên nữ phổ biến nhất kết thúc bằng nguyên âm hoặc âm thanh nhẹ và có ít nhất hai âm tiết:

    1. Lilly / Lily
    2. Ruby / Rubi
    3. Chloe
    4. Mia
    5. Olivia
    6. Cô bé
    7. Charlotte
    8. Cô bé
    9. Sienna
    10. Ella

    Cha mẹ Úc đang tiếp tục sử dụng trí tưởng tượng của họ khi đặt tên cho con cái họ, sử dụng các biến thể khác nhau trên các biệt danh phổ biến hơn. Jaxon lọt vào vị trí thứ 65 trong danh sách top 100 và Ryder đứng ở vị trí 69.

    Đối với các cô gái, đánh vần tưởng tượng đã được nhìn thấy trong các tên Hanah, Abbey, Charli, Makayla, Emilia và Tayla.

    Ảnh hưởng của loạt sách Twilight nổi tiếng thể hiện rõ qua sự xuất hiện của Isabella ở số 6, Bella ở 49, Jacob ở số 13 và Edward ở 63.

    Những người nổi tiếng đang có xu hướng với thói quen đặt tên của họ - hoặc đang khiến một số tên trở nên phổ biến hơn - vì nhiều lựa chọn của họ đã lọt vào top 100. Trong đó có con trai của Danni Minogue Ethan (# 3), con trai của Tori Spelling Liam (# 12) và con gái Stella (# 42), con gái của Michelle William, Matilda (# 19), con trai của Matthew McConaughey, Levi (# 28), con gái của Pink Willow (# 52), con gái của Victoria và David Beckham, Harper (# 53), và con trai của Guy Sebastian Hudson ( # 93).

    Xem 100 danh sách hàng đầu trên toàn quốc dưới đây:

    Cô gái:

    1. Lilly / Lily
    2. Ruby / Rubi
    3. Chloe
    4. Mia
    5. Olivia
    6. Isabella
    7. Charlotte
    8. Sophie
    9. Sienna
    10. Ella
    11. Emily
    12. Ava
    13. Amelia
    14. ân sủng
    15. Sofia / Sophia
    16. Zoe
    17. Madison / Maddison
    18. Isabel / Isabelle
    19. Matilda
    20. Lucy
    21. Hannah / Hanah
    22. Emma
    23. Isla
    24. Georgia
    25. Scarlett
    26. Jessica
    27. Eva
    28. Abigail
    29. Evie
    30. Hoa nhài
    31. Zara
    32. Mùa hè
    33. Chelsea
    34. Sarah
    35. Holly
    36.
    37. Layla
    38. Ivy
    39. Maya
    40. Imogen
    41. Hayley
    42. Stella
    43. Mila / Milla
    44. Savannah
    45. Charli / Charlie
    46. ​​Alice
    47. Addison
    48. Elizabeth
    49. Bella
    50. Molly
    51. Paige
    52. Liễu
    53. Harper
    54. Ellie
    55. Alysa
    56. Annabelle
    57. Mackenzie
    58. Anh túc
    59. Mikayla / Makayla
    60. Claire
    61. Madeline / Madeleine
    62. Indiana / Ấn Độ
    63. Tahlia
    64. Hổ phách
    65. Audrey
    66. Ngọc
    67. Piper
    68. Tím
    69. Hà Lan
    70. Phoebe
    71. Evelyn
    72. Lara
    73. Lola
    74. Anna
    75. Samantha
    76. Alexandra
    77. Địa đàng
    78. Amelie
    79. Amy
    80. Tu viện / Abbie / Abby
    81. Aaliyah
    82. Hoa hồng
    83. Lillian
    84. Caitlin
    85. Alana
    86. Victoria
    87. Rời
    88. Kayla
    89. Đêm giao thừa
    90. Erin
    91. Heidi
    92. Madeline
    93. Eloise
    94. Angelina
    95. Tayla / Taymus / Taylor
    96. Natalie
    97. Gabriella
    98. Ashley
    99. Stephanie
    100. Rachel

    Chàng trai:

    1. William
    2. Jack
    3. Ethan
    4. Oliver
    5. Lucas
    6. Nô-ê
    7. Lachlan
    8. Hợp tác xã
    9. Thomas
    10. James
    11. Joshua
    12. Liam
    13. Jacob
    14. Samuel
    15. Benjamin
    16. Riley
    17. Tối đa
    18. Alexander
    19. Charlie
    20. Xavier
    21. Tyler
    22. Mason
    23. Aidan / Aiden
    24. Ryan
    25. Jayden
    26. Harrison
    27. Harry
    28. Lêvi
    29. Isaac
    30. Daniel
    31. Oscar
    32. Henry
    33. Jake
    34. Jackson
    35. Lu-ca
    36. Blake
    37. Matthew
    38. Logan
    39. Thợ săn
    40. Sebastian
    41. Kết nối
    42. Eli
    43. Hayden
    44. Michael
    45. Ê-li
    46. ​​Nate
    47. Flynn
    48. Zachary
    49. Giuse
    50. Dylan
    51. Patrick
    52.

    53. Archie
    54. Nicholas
    55. Jordan
    56. Hamish
    57. Caleb
    58. Đuổi theo
    59. Angus
    60. Ashton
    61. Vây
    62. Bailey
    63. Edward
    64.
    65. Jaxon
    66. Nathan
    67. Andrew
    68. Sư Tử
    69. Ryder
    70. George
    71. Owen
    72. Adam
    73. Jett
    74. Charles
    75. Luca
    76. Callum
    77. Jasper
    78. Cameron
    79. Alex
    80. Austin
    81. Marcus
    82. David
    83. Cơ đốc giáo
    84. Zac
    85. Toby
    86. Lincoln
    87. Hugo
    88. Jesse
    89. Anthony
    90. Gabriel
    91. Cung thủ
    92. Seth
    93. Hudson
    94. Darcy
    95. Declan
    96. Đa Minh
    97. Aaron
    98. Jonathan
    99. John
    100. Tyson

    Để biết thêm ý tưởng tên và tin tức, hãy truy cập công cụ tìm tên.

    Bài TrướC TiếP Theo Bài ViếT

    KhuyếN Nghị Cho Các Bà Mẹ‼