Top 100 tên bé trai và bé gái năm 2014

NộI Dung:

{title}

Chúng tôi đã tiết lộ 10 tên hàng đầu trên mọi tiểu bang, cũng như các tên đang trên đường lên - xuống - các bảng xếp hạng trong năm 2014.

Bây giờ là lúc để chia sẻ 100 tên nam và nữ hàng đầu trên toàn thế giới trong năm qua, cũng như số lượng em bé được trao cho những biệt danh đó.

Từ Adam đến Xavier, Aaliyah đến Zoe, đây là những tên em bé phổ biến nhất năm 2014.

(Bạn cũng có thể quan tâm đến danh sách 100 đầu năm 2013 hoặc 100 đầu năm 2012.)

CÔ GÁI

TênSố thế giới
đăng ký khai sinhOliverWilliamJackNô-êThomasLucasJamesEthanAlexanderLiamLachlanHarrisonMasonSamuelTối đaHợp tác xãCharlieGia-cốpHenrythợ sănJoshuaIsaacBenjaminXavierGiải OscarHarryLêviRyanJacksonÊ-liHudsonSư TửDanielArchieRileyquả nhãnSebastianJaydenJaxonPatrickNgười bắn cungTylerGeorgeNateFlynnBlakeAidenEdwardLincolnEliMichaelMatthewJakeJordanDylanZacharyĐuổi theoLukeKaiLucaAustinKết nốiVâyHugoAshtonGiuseNicholasHaydenCalebAngusRyderLouisJatpeHamishNathanTobyBaileyAđamBraxtonOwenTiếng anhCharlesMarcusMitchellHarveyCơ đốc giáoGabrielAliFelixĐa MinhMuhammadDavidAaronJohnTheodorePhượng HoàngMaxwellAnthonyCarterAlex
Cấp
12188
21958
31840
41667
51446
61401
71400
số 81257
91198
101188
111186
121158
131139
141104
151083
161054
171045
181041
191037
20992
21988
22963
23939
24906
25884
26874
27867
28815
29798
30792
31786
32783
33763
34755
35745
36735
37714
38704
39666
40664
41650
42642
43640
44625
45619
46600
47562
48550
49549
50520
51519
52504
53489
54487
55480
56480
57478
58466
59466
60453
61448
62447
63437
64432
65401
66401
67395
68394
69392
70371
71324
72322
73303
74302
75298
76293
7729
78284
79284
80284
81271
82263
83242
84226
85226
86223
87221
88214
89213
90213
91204
92203
93199
94186
95185
96182
97181
98180
99164
100160

GIRLS

TênSố thế giới
đăng ký khai sinhOliviaCharlotteMiaAvaAmeliaEmilyCô béChloeHồng ngọcÂn sủngEllaCô béIslaSiennaZoeSophiaScarlettLilyMatildaIvyEvieHarperLucyEmmaHannahZaraLiễuAbigailGeorgiaLaylaCô béEvelynEvaImogenAnnabelleHoa nhàiMaddisonAlexisSavannahAriaMilaSofiaAliceAudreyMadisonmàu tímEllieMùa hèAnh túcStellaJessicaMayaHollyElizabethLillySarahAddisonMackenzieAnnaBellaIndianaPhởPaigeAlysaLolaChelseaElsieHoa hồngSúng ngắnĐịa đàngHayleyClaireEloiseMollyArianaNhãnCharlieAlexandraMadeleineÔliuMadelineVictoriaAylaFrankiePenelopeHà LanLaraEleanorAaliyahEmiliaLillianHarrietcây phỉHeidiLexiNgọcẤn ĐộPippaPeytonAmelie
Cấp
11795
21672
31551
41487
51449
61394
71348
số 81340
91282
101212
111185
121177
131066
14943
15941
16908
17873
18870
19864
20863
21836
22794
23792
24781
25755
26709
27681
28668
29664
30619
31619
32611
33603
34556
35546
36541
37524
38501
39479
40479
41455
42454
43449
44447
45440
46430
47430
48428
49428
50425
51418
52420
53392
54391
55389
56379
57358
58355
59324
60323
61314
62311
63306
64303
65298
66292
67283
68281
69281
70264
71256
72252
73247
74236
75234
76233
77230
78222
79220
80209
81197
82193
83191
84188
85187
86159
87159
88151
89151
90151
91149
92141
93141
94139
95136
96128
97125
98121
99111
100110

Nguồn: Dữ liệu được tổng hợp từ thông tin được cung cấp bởi các Bộ phận Sinh, Tử và Hôn nhân sau đây.

Cơ quan đăng ký sinh, tử và hôn nhân của tiểu bang NSW (top 100 được cung cấp)
Sinh tử, tử vong và hôn nhân Victoria (top 100 cung cấp)
Sinh, tử và hôn nhân Queensland (top 100 cung cấp)
Sinh, tử và hôn nhân ở Nam Thế giới (** chỉ có 50 người được cung cấp hàng đầu)
Cơ quan đăng ký sinh, tử và hôn nhân của Thế giới phương Tây (** chỉ có 60 người được cung cấp hàng đầu)
Sinh, tử và hôn nhân ở Lãnh thổ phía Bắc (** chỉ có 20 người đứng đầu được cung cấp)
Sinh, tử và hôn nhân Tasmania (top 100+ cung cấp)

* Không có dữ liệu từ ACT

** Số khối bị lệch từ đầu 20 trở đi do cung cấp dữ liệu không đầy đủ.

Bài TrướC TiếP Theo Bài ViếT

KhuyếN Nghị Cho Các Bà Mẹ‼