Top 100 tên bé trai và bé gái năm 2015

NộI Dung:

{title} Tên cô gái hàng đầu thế giới 2015

Chúng tôi đã tiết lộ 10 tên hàng đầu trên mọi tiểu bang cho năm 2015.

Bây giờ là lúc để chia sẻ 100 tên nam và nữ hàng đầu trên toàn thế giới trong năm qua, cũng như số lượng em bé được trao cho những biệt danh đó.

  • Top 100 tên bé trai và bé gái năm 2014
  • Từ tất cả các Olivers đến các em bé tên là Fletcher, nhiều người đến với vài Peyton trên khắp thế giới, đây là những tên em bé phổ biến nhất năm 2015.

    {title} Những chàng trai hàng đầu thế giới 2015

    (Bạn cũng có thể quan tâm đến danh sách 100 đầu năm 2014, danh sách 100 đầu năm 2013 hoặc top 100 năm 2012.)

    CÔ GÁI

    TênSố thế giới
    đăng ký khai sinhWilliamJackNô-êThomasJamesEthanLucasLachlanLiamCharlieHenryMasonAlexanderHarrisonSamuelTối đaHợp tác xãIsaacGia-cốpLêviBenjaminSư TửJoshuaGiải Oscarthợ sănHudsonHarryRyanXavierArchieÊ-liRileyquả nhãnGeorgeSebastianDanielNgười bắn cungJacksonPatrickTylerNateJaxonJaydenEliFlynnLincolnMichaelEdwardLucaHugoKết nốiAidenHarveyVâyJakeMatthewLukeBlakeDylanGiuseTiếng anhAustinAshtonAngusĐuổi theoTheodoreJordanZacharyKaiHamishNicholasNathanLouisRyderAđamCharlesOwenHaydenCarterNathanielJatpeMaxwellBraxtonCơ đốc giáoĐa MinhGabrielCalebMuhammadTobyFelixMarcusSpencerAliDòng TênArloHarleyDarcyJettFletcher
    Cấp
    1 Oliver2283
    21862
    31802
    41484
    51404
    61334
    71247
    số 81243
    91084
    101076
    111075
    121062
    131058
    141049
    151048
    161008
    171000
    18979
    19956
    20919
    21914
    22912
    23902
    24897
    25882
    26879
    27879
    28835
    29821
    30821
    31778
    32739
    33712
    34712
    35696
    36673
    37671
    38670
    39670
    40617
    41604
    42597
    43587
    44572
    45558
    46547
    47532
    48510
    49508
    50504
    51502
    52495
    53491
    54490
    55485
    56477
    57471
    58440
    59434
    60429
    61411
    62409
    63406
    64400
    65395
    66387
    67384
    68383
    69380
    70373
    71367
    72342
    73336
    74333
    75313
    76293
    77290
    78278
    79276
    80272
    81267
    82258
    83253
    84243
    85240
    86229
    87217
    88209
    89204
    90196
    91195
    92188
    93186
    94185
    95172
    96171
    97170
    98168
    99165
    100162

    GIRLS

    TênSố thế giới
    đăng ký khai sinhOliviaAmeliaAvaMiaChloeEmilyCô béÂn sủngEllaHồng ngọcIslaCô béEvieZoeMatildaHarperScarlettIvySophiaSiennaLilyEvelynLucyEmmaGeorgiaHannahLiễuZaraEvaCô béAbigailAriaLaylaAliceMilaImogenMaddisonmàu tímAudreyAnnabelleHoa nhàiSofiaEllieAlexisMùa hèMackenzieSavannahSarahStellaSúng ngắnMadisonElizabethMayaJessicaHollyPhởIndianaAnnaLolaPaigeAddisonPenelopeAnh túcChelseaAlysaClaireArianaLillyFrankieĐịa đàngAylaEleanorCharlieElsieEloiseHarrietHoa hồngMadeleineBellarạng ĐôngMollyHà LanVictoriaBilliecây phỉLaraNhãnAlexandraLillianĐêm giao thừaÔliuCúcEmiliaHeidiAishaMadelineAaliyahHayleyPeyton
    Cấp
    1 Charlotte1737
    21670
    31441
    41434
    51387
    61214
    71187
    số 81150
    91122
    101059
    111042
    121027
    131025
    14989
    15977
    16955
    17910
    18904
    19904
    20868
    21831
    22807
    23790
    24756
    25748
    26707
    27685
    28675
    29655
    30643
    31620
    32589
    33575
    34573
    35496
    36489
    37473
    38470
    39468
    40461
    41459
    42445
    43430
    44417
    45414
    46413
    47412
    48408
    49401
    50400
    51383
    52382
    53373
    54370
    55346
    56336
    57329
    58311
    59298
    60294
    61293
    62293
    63293
    64290
    65284
    66277
    67274
    68259
    69259
    70254
    71251
    72250
    73240
    74237
    75227
    76227
    77226
    78223
    79222
    80221
    81220
    82215
    83203
    84201
    85199
    86179
    87178
    88152
    89152
    90150
    91147
    92144
    93144
    94143
    95140
    96140
    97133
    98126
    99120
    10091

    Nguồn: Dữ liệu được tổng hợp từ thông tin được công bố bởi các Bộ phận Sinh, Tử và Hôn nhân sau đây.

    Cơ quan đăng ký sinh, tử và hôn nhân của tiểu bang NSW (top 100 được cung cấp)
    Sinh tử, tử vong và hôn nhân Victoria (top 100 cung cấp)
    Sinh, tử và hôn nhân Queensland (top 100 cung cấp)
    Sinh, tử và hôn nhân ở Nam Thế giới (** chỉ có 50 người được cung cấp hàng đầu)
    Cơ quan đăng ký sinh, tử và hôn nhân của Thế giới phương Tây (** chỉ có 60 người được cung cấp hàng đầu)
    Sinh, tử và hôn nhân ở Lãnh thổ phía Bắc (** chỉ có 20 người đứng đầu được cung cấp)
    Sinh, tử và hôn nhân Tasmania (top 100+ cung cấp)

    * Không có dữ liệu âm lượng có sẵn từ ACT

    ** Số lượng khối bị lệch từ đầu 20 trở đi do cung cấp dữ liệu không đầy đủ từ một số tiểu bang và vùng lãnh thổ.

    Bài TrướC TiếP Theo Bài ViếT

    KhuyếN Nghị Cho Các Bà Mẹ‼