Gujarati Khatta Dhokla
Trong bài viết này
- Thành phần
- phương pháp
- Thông tin dinh dưỡng
Món ăn này xứng đáng được mệnh danh là vua của ẩm thực Gujarati, vì tầm quan trọng của nó trong các hộ gia đình Gujarati. Khatta dhokla được tên của nó từ thực tế là nó được làm bằng gạo chua và đậu lăng với sữa đông chua. Nếu bạn đang có kế hoạch chuẩn bị khatta dhokla, bạn phải lên kế hoạch trước một ngày, vì quá trình lên men thích hợp là cần thiết để vị chua phát triển. Về mặt khẩu vị, người anh em họ truyền thống của Kathiyawadi của 'khaman dhokla' có fan hâm mộ màu xanh thực sự của riêng mình sau đây.
Phục vụ | Thời gian chuẩn bị | Giờ nấu ăn |
8 người | 30-35 phút (ngâm qua đêm) | 40-45 phút |
Thành phần
- 300 g gạo, chưa nấu chín
- 150 g urad dal, chưa nấu chín
- 75 g cốc sữa đông
- 6 đến 8 quả ớt xanh, mặt đất
- 1 muỗng canh gừng, nạo
- ¾ muỗng cà phê bi-carb
- 3 muỗng canh dầu
- ¼ muỗng cà phê asafoetida
- Muối cho vừa ăn
Để kiếm tiền
- 1 muỗng canh dầu
- Muỗng cà phê hạt thì là
- Muỗng cà phê hạt mù tạt
- Thìa hạt vừng
- 1 muỗng canh rau mùi, xắt nhỏ
phương pháp
Bước 1
Ngâm gạo và urad dal riêng qua đêm. Ngày hôm sau, trộn với sữa đông và nước nóng trong một máy trộn để tạo thành một hỗn hợp mịn.
Bước 2
Để lên men trong ít nhất 6 đến 7 giờ hoặc qua đêm.
Bước 3
Tiếp theo, tạo một hỗn hợp của ớt xanh và gừng.
Bước 4
Thêm vào bột soda bi-carbonate, dầu, asafoetida, tương ớt xanh và muối. Trộn đều.
Bước 5
Mỡ một thali thép với một ít dầu (tấm kim loại phẳng có vành thấp) và đổ một lượng bột vừa đủ để lấp đầy một nửa chiều cao của thali.
Bước 6
Rắc một ít hạt tiêu xay lên trên.
Bước 7
Hấp khoảng 10 phút trong nồi mà không cần còi.
Để kiếm tiền
Bước 1
Trong một tàu nhỏ, đổ dầu. Thêm hạt mù tạt, hạt thì là, hạt vừng và lá cà ri. Khi hạt thì là và hạt mù tạt bắt đầu bật ra, loại bỏ khỏi ngọn lửa và đổ hỗn hợp này lên dhoklas hấp và rắc rau mùi xắt nhỏ.
Bước 2
Cắt thành miếng và phục vụ với tương ớt xanh.
Thông tin dinh dưỡng
Calo | 960 Kcal
Protein | 4 .4 g
Mập | 45, 8 g
Carbohydrate | 92, 2 g
Cholesterol | 11 mg
Natri | 449 mg
Kali | 1507 mg